Bảng giá xe Ford tháng 7/2019, cập nhật thông tin chi tiết về giá xe, các chương trình ưu đãi để khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn.
Bảng giá xe Ford tháng 7 về cơ bản vẫn giữ giá bán so với tháng trước. Tuy nhiên, một số đại lý đã áp dụng việc giảm giá đối với một số dòng xe nhằm thu hút sự quan tâm của khách hàng.
Theo đó, khách hàng khi mua xe Ford Focus trong tháng 7/2019 sẽ được giảm giá bán 20 triệu đồng, áp dụng cho hai phiên bản 1.5L 4 cửa và 1.5L 5 cửa. Hiện giá bán niêm yết của mẫu xe này lần lượt từ 626 triệu đến 770 triệu đồng.
Trong khi đó, trong tháng 7, Ford Việt Nam niêm yết giá bán Ranger Raptor 2019 ở mức 1,198 tỷ đồng. Điều đáng chú ý là Ranger Raptor có chi phí lăn bánh tương tự xe con và không còn niên hạn 25 năm của xe bán tải.
Theo đó, với 7 phiên bản, Ford Ranger 2019 có giá bán từ 616 – 918 triệu đồng. Cụ thể, giá xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L Bi-Turbo là 918 triệu đồng, giá xe Wildtrak 2.0L Single Turb là 853 triệu đồng, XLT 2.2L 4x4 6AT là 779 triệu đồng, XLT 2.2L 4x4 6MT là 754 triệu đồng, XLS 2.2L 4x2 6AT là 650 triệu đồng, XLS 2.2L 4x2 6MT là 630 triệu đồng và XL 2.2L 4x4 MT là 616 triệu đồng.
Giá các phiên bản Ford Everest như sau: Trend 2.0L AT 4x2 (1,112 tỷ đồng), Titanium 2.0L AT 4x2 (1,177 tỷ đồng) và Titanium 2.0L AT AWD (1,399 tỷ đồng).
Đối với mẫu SUV đô thị Ford EcoSport, khách hàng khi mua xe sẽ nhận được 1 năm bảo hiểm vật chất. Hiện tại, 5 phiên bản xe Ford EcoSport vẫn được giữ giá niêm yết dao động từ 545-689 triệu đồng.
Nằm ở phân khúc SUV hạng sang cỡ lớn, khách hàng khi mua xe Ford Explorer sẽ nhận được voucher du lịch đi Mỹ trị giá 80 triệu đồng.
Bảng giá xe Ford tháng 7/2019 cập nhật mới nhất
Dòng xe |
Động cơ/Hộp số |
Công suất/Mô-men xoắn |
Giá bán |
Ford EcoSport Ambiente 2018 MT |
545 |
||
Ford Ecosport Ambiente AT |
569 |
||
Ford Ecosport Trend 1.5L 2018 |
AT |
593 |
|
Ford EcoSport Titanium 1.5L Titanium |
648 |
||
Ford EcoSport Titanium 1.0L Ecoboost |
689 |
||
Ford Fiesta 5 cửa Sport (Hatchback) |
1.5L-6AT |
112-140 |
564 |
Ford Fiesta Sport+ |
1.0L-6AT |
616 |
|
Ford Fiesta 4 cửa Titanium |
1.5L-6AT |
112-140 |
560 |
Ford Focus Titanium 4 cửa |
1.5L-6AT |
180-240 |
770 |
Ford Focus Sport+ 5 cửa |
1.5L-6AT |
180-240 |
770 |
Ford Focus Trend 4 cửa(mới) |
1.5L-6AT |
180-240 |
626 |
Ford Focus Trend 5 cửa |
1.5L-6AT |
178-240 |
626 |
Ford Explorer |
2.3L – 6AT |
237-420 |
2.268 |
Ford Everest Trend 4x2 |
2.0L- 10AT |
180 |
1.112 |
Ford Everest Titanium 4x2 |
2.0L - 10AT |
180 |
1.177 |
Ford Everest Titanium 4x4 |
2.0L - 10AT |
210 |
1.399 |
Ford Everest Ambiente 4x2 AT |
2.0L-10AT |
180/420 |
1.052 |
Ford Everest Ambiente 4x2 MT |
2.0L-6MT |
180/420 |
999 |
Ford New Explorer |
2.3L- |
2.193 |
|
Ford Ranger Raptor |
2.0L Bi Turbo- 10AT |
213-500 |
1.198 |
Ford Ranger Wildtrak 4x4 |
2.0L Bi Turbo- 10AT |
213 - 500 |
918 |
Ford Ranger Wildtrak 4x2 |
2.0L Single Turbo- 10AT |
180 - 420 |
853 |
Ford Ranger XLS 4X2 |
2.2L-6MT |
125-320 |
630 |
Ford RangerXLS 4X2 |
2.2L-6AT |
150-375 |
650 |
Ford RangerXLT 4X4 |
2.2L-6MT |
160-385 |
779 |
Ford Ranger XLT 4x4 |
2.2L-6MT |
160-385 |
754 |
Ford Ranger XL 4x4 |
2.2L-6MT |
160-385 |
616 |
Ford Transit Tiêu chuẩn |
2.4L-6MT |
138-375 |
872 |
Ford Transit Cao cấp |
2.4L-6MT |
138-375 |
919 |
Ford Transit Tiêu chuẩn- Gói trang bị thêm |
2.4L-6MT |
140-375 |
879 |
Sở hữu trí tuệ/ Minh Châu